![]() |
![]() |
![]() |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiêu chuẩn áp dụng |
Tiêu chuẩn áp dụng |
Tiêu chuẩn áp dụng |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng quan |
Tổng quan |
Tổng quan |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Easy9 RCCB sản xuất theo tiêu chuẩn: IEC 61008 - 1 - Số cực: 2P, 4P - Dải dòng: 25,40, 63A - Dòng rò: 30mA, 300mA - Điện áp định mức Ue: 230/400~240/415V 50Hz - Chức năng: Cách lý, đóng cắt, chống dòng rò |
Cắt nhãn: Cắt toàn bộ tự động, cắt 1 nửa tự động (chỉ dùng với băng dính)
Kiểu băng: Băng TZe
Cỡ băng (mm): 3.5 6, 9, 12, 18, 24, 36mm
Tốc độ in: 60mm/s (nguồn)
Độ phân giải in: 300dpi
Nguồn điện: Nạp điện AC đi kèm
Kiểu kết nối: USB 2.0 cắm và in tốc độ tối đa, kết nối Wifi
|
Bàn phím: Không có sẵn
LCD: Không có
Cắt nhãn: Cắt toàn bộ tự động, Cắt 1 nửa tự động (chỉ dùng với băng dính)
Kiểu băng: Băng TZ (dính), Băng HG
Cỡ băng (mm): Băng TZ :3.5mm-36mm, BăngHG : 6mm-36mm
Tốc độ in: Tối đa 20mm/giây (băng TZ/AL). Tối đa 80mm/giây (cho băng HG tốc độ cao) Tối đa 80mm/giây ( Cho băng HG tốc độ cao)
Độ phân giải in: 360dpi( TZ / AL tape) 360dpi x 720dpi(Chỉ dành cho băng HG phân giải cao) 360dpi x 180dpi(Chỉ dành cho băng HG tốc độ cao)
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ứng dụng |
Ứng dụng |
Ứng dụng |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Bảo vệ chống dòng rò và ngắt điện trong mạng lưới điện dân dụng và văn phòng… - Thường được dùng kết hợp với 1 Attomat MCB để bảo vệ tối ưu nhất |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông số |
Thông số |
Thông số |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông số kỹ thuật
Hỗ trợ
|
Thông số kỹ thuật
Kích thước (mm) / Trọng lượng (g)
Hỗ trợ
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nội dung |
Nội dung |
Nội dung |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Tuổi thọ đóng ngắt điện: 4,000 lần - Tuổi thọ đóng ngắt cơ: 10,000 lần - Dấu hiệu nhận biết đóng/ngắt mạch được in trên cần gạt (O-I) - Lắp đặt Cố định nằm ngang trên thanh ray DIN 35mm - Hiệu quả cao, chi phí tiết kiệm |
Sản phẩm máy in nhãn Brother PT-P950NW có tốc độ in cao nhất và độ phân giải in trong dòng, PT-P950NW là máy in nhãn chuyên nghiệp khổ nhãn lên đến 36mm. In văn bản, mã vạch, hình ảnh và logo , nhãn rất thích hợp cho sử dụng trong nhà hoặc ngoài trời trong nhiều năm. Kết nối mạng không dây và có dây, và một loạt các phụ kiện tùy chọn để tạo ra một giải pháp in ấn nhãn tùy chỉnh phù hợp với yêu cầu của bạn. |
Dòng máy in nhãn Brother P-touch PT-9700PC có thể in trực tiếp từ máy tính với nhiều phong cách và định dạng từ đơn giản đến thức tạp |